🔍
Search:
BẢO HÃY… MÀ…
🌟
BẢO HÃY… MÀ…
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
2
다른 사람이 이미 말한 명령이나 권유 등에 대하여 따져 물을 때 쓰는 표현.
2
BẢO HÃY… MÀ…?:
Cấu trúc dùng khi hỏi vặn về mệnh lệnh hay sự khuyên nhủ mà người nghe hay người khác đã nói.
-
1
다른 사람이 명령을 하면서 동시에 어떤 행동을 함을 나타낼 때 쓰는 표현.
1
BẢO HÃY...ĐỒNG THỜI…:
Cấu trúc dùng khi thể hiện việc người khác ra lệnh đồng thời thực hiện hành động nào đó.
-
None
-
2
다른 사람이 이미 말한 명령이나 권유 등에 대하여 따져 물을 때 쓰는 표현.
2
BẢO HÃY… MÀ…?:
Cấu trúc dùng khi hỏi vặn về mệnh lệnh hay sự khuyên nhủ mà người nghe hay người khác đã nói.
-
1
다른 사람이 명령을 하면서 동시에 어떤 행동을 함을 나타낼 때 쓰는 표현.
1
BẢO HÃY...ĐỒNG THỜI…:
Cấu trúc dùng khi thể hiện việc người khác ra lệnh đồng thời thực hiện hành động nào đó.
-
None
-
1
(두루낮춤으로) 듣는 사람이 명령을 듣지 않는 경우 말하는 사람이 자신의 명령을 다시 한번 강조함을 나타내는 표현.
1
ĐÃ BẢO HÃY... MÀ:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện người nói nhấn mạnh lại một lần nữa mệnh lệnh của bản thân trong trường hợp người nghe không nghe mệnh lệnh.
-
2
자신이나 다른 사람의 명령을 전하며 명령에 대한 상대의 반응이나 행동을 뒤에 오는 말에 이어 말할 때 쓰는 표현.
2
BẢO HÃY… NÊN…, BẢO HÃY… MÀ…:
Cấu trúc dùng khi truyền đạt mệnh lệnh của mình hay người khác và ở vế sau nói tiếp phản ứng hay hành động của đối phương đối với mệnh lệnh.
-
None
-
3
듣는 사람이나 다른 사람이 이전에 했던 말이 예상이나 지금의 상황과 다름을 따져 물을 때 쓰는 표현.
3
NÓI LÀ… MÀ…, BẢO LÀ… MÀ...:
Cấu trúc dùng khi hỏi vặn điều mà người nghe hay người khác đã nói trước đây khác với dự kiến hay tình huống bây giờ.
-
1
다른 사람이 어떤 말을 하면서 함께 어떤 행동을 하는 것을 나타낼 때 쓰는 표현.
1
NÓI RẰNG ...ĐỒNG THỜI..., BẢO LÀ ...ĐỒNG THỜI…:
Cấu trúc dùng khi thể hiện việc người khác nói lời nào đó đồng thời thực hiện hành động nào kèm theo.
-
4
듣는 사람이나 다른 사람이 이미 말한 명령이나 권유 등에 대하여 따져 물을 때 쓰는 표현.
4
BẢO HÃY… MÀ…?:
Cấu trúc dùng khi hỏi vặn về mệnh lệnh hay sự khuyên nhủ mà người nghe hay người khác đã nói.
-
2
다른 사람이 명령을 하면서 동시에 어떤 행동을 함을 나타낼 때 쓰는 표현.
2
BẢO HÃY...ĐỒNG THỜI…:
Cấu trúc dùng khi thể hiện việc người khác ra lệnh đồng thời thực hiện hành động nào đó.
-
None
-
1
듣는 사람이나 다른 사람이 이전에 했던 말이 예상이나 지금의 상황과 다름을 따져 물을 때 쓰는 표현.
1
NÓI LÀ… MÀ…, BẢO LÀ… MÀ...:
Cấu trúc dùng khi hỏi vặn điều mà người nghe hay người khác đã nói trước đây khác với dự kiến hay tình huống bây giờ.
-
2
다른 사람이 어떤 말을 하면서 함께 어떤 행동을 하는 것을 나타낼 때 쓰는 표현.
2
NÓI RẰNG ...ĐỒNG THỜI..., BẢO LÀ ...ĐỒNG THỜI…:
Cấu trúc dùng khi thể hiện việc người khác nói lời nào đó đồng thời thực hiện hành động nào kèm theo.
-
3
듣는 사람이나 다른 사람이 이미 말한 명령이나 권유 등에 대하여 따져 물을 때 쓰는 표현.
3
BẢO HÃY… MÀ…?:
Cấu trúc dùng khi hỏi vặn về mệnh lệnh hay sự khuyên nhủ mà người nghe hay người khác đã nói.
-
4
다른 사람이 명령을 하면서 동시에 어떤 행동을 함을 나타낼 때 쓰는 표현.
4
BẢO HÃY...ĐỒNG THỜI…:
Cấu trúc dùng khi thể hiện việc người khác ra lệnh đồng thời thực hiện hành động nào đó.